STT | Họ - tên đệm | Tên | Bộ phận | Chức vụ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | Điêu Chính | Chung | Khối chính quyền | Phó chỉ huy trưởng quân sự | |
2 | Lò Văn | Cương | Khối chính quyền | Phó Chủ tịch UBND | |
3 | Lò Văn | Hùng | Khối chính quyền | Tư pháp - Hộ tịch | |
4 | Lò Văn | Kinh | Khối chính quyền | Chủ tịch UBND xã | |
5 | Lò Văn | Nhất | Khối chính quyền | Chỉ huy Trưởng Ban chỉ huy quân sự | |
6 | Lò Thị | Phủ | Khối chính quyền | Văn hóa - Xã hội | |
7 | Lò Văn | Quý | Khối chính quyền | Phó Chủ tịch HĐND | |
8 | Lò Văn | Thắm | Khối chính quyền | Khuyến nông viên kiêm Thủ quỹ-Văn thư-Lưu trữ | |
9 | Ly A | Thanh | Khối chính quyền | Văn Phòng - Thống kê | |
10 | Điêu Thị | Thêm | Khối chính quyền | Văn hóa - Xã hội | |
11 | Lò Thị | Thiêm | Khối chính quyền | Tư pháp - Hộ tịch | |
12 | Điêu Văn | Tươi | Khối chính quyền | Văn Phòng - Thống kê | |
13 | Thào A | Tỵ | Khối chính quyền | Tài chính - Kế toán | |
14 | Quàng Thị | Vân | Khối chính quyền | Địa chính Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường | |
15 | Quàng Văn | Việt | Khối chính quyền | Địa chính Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường |