101 |
2.002401.000.00.00.H18 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
102 |
1.011445.000.00.00.H18 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
103 |
2.001088.000.00.00.H18 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
104 |
1.012084.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
105 |
1.012085.000.00.00.H18 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
106 |
1.011445.000.00.00.H18 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
107 |
1.011606.000.00.00.H18 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
108 |
1.011607.000.00.00.H18 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
109 |
1.011608.000.00.00.H18 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
110 |
1.011609.000.00.00.H18 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
111 |
2.000286.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
112 |
2.000282.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
113 |
2.000477.000.00.00.H18 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
114 |
1.001776.000.00.00.H18 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
115 |
1.001758.000.00.00.H18 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
116 |
2.000751.000.00.00.H18 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
117 |
2.000744.000.00.00.H18 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
118 |
1.001753.000.00.00.H18 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
119 |
1.001739.000.00.00.H18 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
120 |
1.004964.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
121 |
2.001157.000.00.00.H18 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
122 |
2.001396.000.00.00.H18 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
123 |
1.010803.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
124 |
1.010805.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
125 |
1.010804.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
126 |
1.010824.000.00.00.H18 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
127 |
1.010825.000.00.00.H18 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
128 |
1.010832.000.00.00.H18 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
129 |
1.010833.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
130 |
1.010810.000.00.00.H18 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
131 |
1.010812.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
132 |
1.010814.000.00.00.H18 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
133 |
1.010815.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
134 |
1.010816.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
135 |
1.010817.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
136 |
1.010818.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
137 |
1.010819.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
138 |
1.010820.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
139 |
1.010821.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
140 |
2.002308.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
141 |
2.002307.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
142 |
1.012378.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
143 |
1.012373.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
144 |
1.012376.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
145 |
1.012374.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
146 |
1.012591.000.00.00.H18 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
147 |
1.012590.000.00.00.H18 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
148 |
1.012586.000.00.00.H18 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
149 |
1.012592.000.00.00.H18 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
150 |
1.012588.000.00.00.H18 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|